Đọc nhanh: 水兵 (thuỷ binh). Ý nghĩa là: thuỷ binh.
水兵 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thuỷ binh
海军舰艇上士兵的统称
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 水兵
- 一湾 海水 泛 波澜
- Một eo biển gợn sóng.
- 一股 泉水
- Một dòng suối.
- 一肚子 坏水
- trong bụng toàn ý nghĩ xấu.
- 一营 民兵 笔挺 地站 着 , 听候 发令
- một tiểu đoàn dân quân đứng nghiêm đợi lệnh
- 一盆 水 足够 用 了
- Một chậu nước đủ dùng rồi.
- 黄 爷爷 在 给 花 浇水
- Ông Hoàng đang tưới nước cho hoa.
- 共餐 者 , 伙食团 经常 一块 用膳 的 一群 人 , 通常 指 士兵 或 水手
- Người cùng bàn ăn là một nhóm người thường xuyên ăn chung, thường được áp dụng cho binh lính hoặc thủy thủ.
- 一股 泉水 倾注 到 深潭 里
- một dòng nước suối đổ về đầm sâu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
兵›
水›