Đọc nhanh: 海客 (hải khách). Ý nghĩa là: người du hành, người lang thang; người rày đây mai đó.
海客 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. người du hành
经常出海航行之人
✪ 2. người lang thang; người rày đây mai đó
居无定所的江湖人
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 海客
- 一样 的 客人 , 不能 两样 待遇
- cùng một hạng khách, không thể đối xử khác nhau được.
- 一起 子 客人
- một tốp khách.
- 海边 有 很多 游客
- Ở bờ biển có rất nhiều du khách.
- 那 是 滨海 城市 有 很多 游客
- Đó là một thị trấn ven biển với rất nhiều khách du lịch.
- 一片 海 展现 在 眼前
- Một vùng biển hiện ra trước mắt.
- 3000 米 之下 的 海里 没有 阳光
- Biển dưới 3000m không có ánh sáng.
- 风腰 海湾 给 游客 带来 不 一样 的 体验
- Eo Gió Nhơn Lý sẽ mang tới cho du khách trải nghiệm như thế nào.
- 海洋 的 美丽 景色 吸引 了 游客 前来
- Vẻ đẹp của biển cả thu hút du khách đến tham quan.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
客›
海›