Đọc nhanh: 海军上将 (hải quân thượng tướng). Ý nghĩa là: Thượng tướng hải quân, thuỷ sư đô đốc.
海军上将 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. Thượng tướng hải quân
✪ 2. thuỷ sư đô đốc
职位在海军中将之上, 海军五星上将之下
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 海军上将
- 将军 接到 了 皇上 的 旨
- Tướng quân nhận được ý chỉ của Hoàng Thượng.
- 他 是 军队 中 的 上将
- Anh ấy là một thượng tướng trong quân đội.
- 将军 上阵 , 左右 相随
- Tướng quân ra trận, thuộc hạ sát cánh kề bên.
- 将军 的 级别 比 上尉 高
- Cấp bậc của tướng cao hơn đại úy.
- 将军 推测 说 敌人 将 于 今天 晚上 突袭 我们
- Đại tá suy đoán rằng địch quân sẽ tấn công chúng ta vào tối nay.
- 这位 将军 实际上 控制 了 整个 国家
- Vị tướng này trên thực tế đã thống trị toàn bộ đất nước.
- 他 被 提升 为 陆军中尉 海军上尉
- Anh ấy đã được thăng chức lên trung úy quân đội lục quân/đại úy hải quân.
- 在 英国皇家海军 天马 号 上 找到 的
- Lấy nó ra khỏi HMS Pegasus.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
上›
军›
将›
海›