Đọc nhanh: 海上花列传 (hải thượng hoa liệt truyền). Ý nghĩa là: Những cô gái hát ca của Thượng Hải của Han Bangqing 韓邦慶 | 韩邦庆 , tiểu thuyết dài về kiếp hạ lưu bằng bản ngữ cổ điển Trung Quốc và Giang Tô, được Iris Chang dịch sang Putonghua là 海上花.
海上花列传 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. Những cô gái hát ca của Thượng Hải của Han Bangqing 韓邦慶 | 韩邦庆 , tiểu thuyết dài về kiếp hạ lưu bằng bản ngữ cổ điển Trung Quốc và Giang Tô
The Sing-Song Girls of Shanghai by Han Bangqing 韓邦慶|韩邦庆 [Hán Bāng qìng], long novel of lower life in Classical Chinese and Jiangsu vernacular
✪ 2. được Iris Chang dịch sang Putonghua là 海上花
translated into Putonghua as 海上花 by Iris Chang
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 海上花列传
- 一到 三月 , 桃花 、 李花 、 和 海棠 陆陆续续 都 开 了
- đến tháng ba, hoa đào, hoa mận, hoa hải đường lần lượt nở rộ.
- 上海 今年冬天 交关 冷
- mùa đông năm nay ở Thượng Hải lạnh vô cùng.
- 上个月 他 钱 花涨 了
- Tháng trước anh ấy đã chi tiêu quá mức.
- 上海 到 天津 打 水道 走要 两天
- Thượng Hải đến Thiên Tân đi đường thuỷ phải mất hai ngày.
- 一片 草地 上开 满鲜花
- Một bãi cỏ đầy nở đầy hoa.
- 上海 城 非常 的 繁华
- Thành phố Thượng Hải rất thịnh vượng.
- 上海 号称 工业 城市
- Thượng Hải được mệnh danh là thành phố công nghiệp.
- 《 三国志 》 上 有 诸葛亮 的 传
- trong truyện Tam Quốc Chí có Gia Cát Lượng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
上›
传›
列›
海›
花›