Đọc nhanh: 烟海 (yên hải). Ý nghĩa là: biển khói; mặt biển mù sương. Ví dụ : - 浩如烟海 mênh mông như biển khói. - 如堕烟海 như rơi vào biển khói
烟海 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. biển khói; mặt biển mù sương
烟雾弥漫的大海,多用于比喻
- 浩如烟海
- mênh mông như biển khói
- 如堕烟海
- như rơi vào biển khói
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 烟海
- 浩如烟海
- mênh mông như biển khói
- 如堕烟海
- như rơi vào biển khói
- 一湾 海水 泛 波澜
- Một eo biển gợn sóng.
- 上海 今年冬天 交关 冷
- mùa đông năm nay ở Thượng Hải lạnh vô cùng.
- 被 击中 的 敌机 冒 着 黑烟 , 坠落在 大 海里
- máy bay địch bị trúng đạn bốc khói đen, rơi tòm xuống biển.
- 飞机 被 击中 的 敌机 冒 着 黑烟 , 坠落在 大 海里
- Máy bay địch bị trúng đạn phát ra khói đen và lao xuống biển.
- 他 的 经历 浩如烟海
- Kinh nghiệm của anh ấy phong phú.
- 上周 我 去 了 海边
- Tuần trước, tôi đã đi biển.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
海›
烟›