Đọc nhanh: 电灌 (điện quán). Ý nghĩa là: máy bơm điện; bơm điện. Ví dụ : - 电灌站 trạm bơm điện
电灌 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. máy bơm điện; bơm điện
用电力扬水灌溉
- 电灌站
- trạm bơm điện
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 电灌
- 电力网 四通八达 , 排灌站 星罗棋布
- lưới điện ngang dọc khắp nơi, trạm tưới tiêu chi chít dày đặc.
- 一盏 电灯
- Một ngọn đèn điện.
- 不要 再 折腾 这台 电脑 了
- Đừng có dày vò cái máy tính này nữa.
- 电灌站
- trạm bơm điện
- 不要 给 孩子 灌输 错误 的 观念
- Đừng nhồi nhét quan niệm sai lầm cho con cái.
- 河水 不 只 可供 灌溉 , 且 可用 来 发电
- nước sông không những cung cấp nước tưới mà còn dùng để phát điện nữa.
- 不要 用湿 东西 接触 电源
- Đừng dùng đồ ẩm ướt tiếp xúc với nguồn điện.
- 兴修水利 可 灌溉 农田 , 再则 还 能 发电
- khởi công xây dựng công trình thuỷ lợi vừa có nước tưới ruộng, lại có thể phát điện.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
灌›
电›