洒水 sǎshuǐ
volume volume

Từ hán việt: 【sái thuỷ】

Đọc nhanh: 洒水 (sái thuỷ). Ý nghĩa là: rắc.

Ý Nghĩa của "洒水" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

洒水 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. rắc

to sprinkle

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 洒水

  • volume volume

    - 神父 shénfù 圣水 shèngshuǐ zài 婴儿 yīngér de 额头 étóu shàng

    - Cha xị rưới nước thánh lên trán của em bé.

  • volume volume

    - 洒水车 sǎshuǐchē jiāng 水洒 shuǐsǎ zài 路上 lùshàng 以不使 yǐbùshǐ 尘土飞扬 chéntǔfēiyáng

    - xe rửa đường phun nước xuống mặt đường để bụi không bay.

  • volume volume

    - xiān 水洒 shuǐsǎ dào 地上 dìshàng

    - Bạn xịt nước xuống đất trước đi.

  • volume volume

    - shuí 水洒 shuǐsǎ dào 地上 dìshàng le

    - Ai đã đổ nước xuống đất?

  • volume volume

    - 月光如水 yuèguāngrúshuǐ 泼洒 pōsǎ zài 宁静 níngjìng de 原野 yuányě shàng

    - Ánh trăng trong như nước, hắt xuống cánh đồng thanh bình.

  • volume volume

    - 不会 búhuì 挑水 tiāoshuǐ 哩哩啦啦 lililālā le 一地 yīdì

    - anh ấy không biết gánh nước, làm nước đổ tung toé khắp nơi.

  • volume volume

    - 觉得 juéde 好像 hǎoxiàng yǒu 水洒 shuǐsǎ le 下来 xiàlai

    - Tôi cảm thấy như có nước rơi xuống.

  • volume volume

    - 扫地 sǎodì de 时候 shíhou 先洒些 xiānsǎxiē shuǐ

    - Khi quét nhà trước tiên hãy vẩy một ít nước.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+0 nét)
    • Pinyin: Shuǐ
    • Âm hán việt: Thuỷ
    • Nét bút:丨フノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:E (水)
    • Bảng mã:U+6C34
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+6 nét)
    • Pinyin: Cuǐ , Sǎ , Sěn , Xǐ , Xiǎn , Xùn
    • Âm hán việt: Sái , Thối , Tiển , Tẩy
    • Nét bút:丶丶一一丨フノフ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:EMCW (水一金田)
    • Bảng mã:U+6D12
    • Tần suất sử dụng:Cao