Đọc nhanh: 洒水 (sái thuỷ). Ý nghĩa là: rắc.
洒水 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. rắc
to sprinkle
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 洒水
- 神父 把 圣水 洒 在 婴儿 的 额头 上
- Cha xị rưới nước thánh lên trán của em bé.
- 洒水车 将 水洒 在 路上 以不使 尘土飞扬
- xe rửa đường phun nước xuống mặt đường để bụi không bay.
- 你 先 把 水洒 到 地上
- Bạn xịt nước xuống đất trước đi.
- 谁 把 水洒 到 地上 了 ?
- Ai đã đổ nước xuống đất?
- 月光如水 , 泼洒 在 宁静 的 原野 上
- Ánh trăng trong như nước, hắt xuống cánh đồng thanh bình.
- 他 不会 挑水 , 哩哩啦啦 洒 了 一地
- anh ấy không biết gánh nước, làm nước đổ tung toé khắp nơi.
- 我 觉得 好像 有 水洒 了 下来
- Tôi cảm thấy như có nước rơi xuống.
- 扫地 的 时候 先洒些 水
- Khi quét nhà trước tiên hãy vẩy một ít nước.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
水›
洒›