Đọc nhanh: 活生生 (hoạt sinh sinh). Ý nghĩa là: rành rành; rõ ràng; rõ ràng như ban ngày; sờ sờ; trước mắt; sinh động, sống; tươi; ở trong trạng thái sống. Ví dụ : - 活生生的事实。 sự thật rành rành. - 活生生的例子。 ví dụ sinh động.. - 这篇小说里的人物都是活生生的,有血有肉的。 những nhân vật trong tiểu thuyết này đều rất sống động, có máu có thịt.
✪ 1. rành rành; rõ ràng; rõ ràng như ban ngày; sờ sờ; trước mắt; sinh động
实际生活中的;发生在眼前的
- 活生生 的 事实
- sự thật rành rành
- 活生生 的 例子
- ví dụ sinh động.
- 这篇 小说 里 的 人物 都 是 活生生 的 , 有血有肉 的
- những nhân vật trong tiểu thuyết này đều rất sống động, có máu có thịt.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. sống; tươi; ở trong trạng thái sống
活活2.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 活生生
- 为 生活 而 奔波
- Vì cuộc sống mà bôn ba khắp nơi.
- 一个 艺术家 对 生活 对 现实 忿懑 他 的 作品 必然 孤冷 晦涩 难懂
- Một người nghệ sĩ, giận dữ với cuộc sống và hiện thực, các tác phẩm của anh ta ắt sẽ cô đơn và khó hiểu.
- 不幸 的 是 , 生活 并非 一帆风顺
- Thật không may, cuộc sống không phải lúc nào cũng thuận buồm xuôi gió..
- 不 只 生产 发展 了 , 生活 也 改善 了
- không chỉ sản xuất phát triển mà cuộc sống cũng được cải thiện
- 一些 老区 生活 细节 的 穿插 , 使 这个 剧 的 主题 更加 鲜明
- xen vào một số tình tiết phụ nói về cuộc sống ở nơi cũ, sẽ làm cho chủ đề vở kịch thêm rõ ràng.
- 一家 的 生活 由 他 支撑
- Cả gia đình do anh ấy chèo chống.
- 不要 执著 于 生活 琐事
- Không nên câu nệ những chuyện vụn vặt trong cuộc sống.
- 为了 想 有 更好 的 生活 , 她 拼命 连班 , 身体 越来越 弱
- Vì muốn có cuộc sống tốt hơn cô ấy liều mạng làm việc, cơ thế càng ngyaf càng yếu
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
活›
生›