活该 huógāi
volume volume

Từ hán việt: 【hoạt cai】

Đọc nhanh: 活该 (hoạt cai). Ý nghĩa là: đáng đời; đáng kiếp, nên; phải; cần phải. Ví dụ : - 她被骗了活该。 Cô ấy bị lừa, đáng đời.. - 活该你生病了。 Đáng đời bạn bị ốm.. - 他被骂活该。 Anh ta bị mắng, đáng đời.

Ý Nghĩa của "活该" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 6 TOCFL 4

活该 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. đáng đời; đáng kiếp

表示应该这样,一点也不委屈 (有值不得怜惜的意思)

Ví dụ:
  • volume volume

    - bèi piàn le 活该 huógāi

    - Cô ấy bị lừa, đáng đời.

  • volume volume

    - 活该 huógāi 生病 shēngbìng le

    - Đáng đời bạn bị ốm.

  • volume volume

    - bèi 活该 huógāi

    - Anh ta bị mắng, đáng đời.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 2. nên; phải; cần phải

应该;应当 (含命中注定意)

Ví dụ:
  • volume volume

    - 守规矩 shǒuguīju 活该 huógāi 受罚 shòufá

    - Anh ta không tuân thủ quy tắc, cần phải bị phạt.

  • volume volume

    - 骗人 piànrén 活该 huógāi bèi

    - Cô ấy lừa người, cần phải bị mắng.

  • volume volume

    - 他乱 tāluàn 停车 tíngchē 活该 huógāi bèi

    - Anh ta đậu xe bừa bãi, cần phải bị phạt.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 活该

✪ 1. Ai đó + 活该 (+ Động từ)

ai đó đáng bị làm sao

Ví dụ:
  • volume

    - 活该 huógāi bèi 解雇 jiěgù

    - Anh ta đáng bị sa thải.

  • volume

    - 活该 huógāi bèi 处罚 chǔfá

    - Cô ấy đáng bị phạt.

  • volume

    - 活该 huógāi 破产 pòchǎn

    - Anh ta đáng bị phá sản.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 活该

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 应该 yīnggāi 全体 quántǐ 讨论 tǎolùn 班级 bānjí 活动 huódòng

    - Chúng ta nên thảo luận về các hoạt động của lớp.

  • volume volume

    - bèi 活该 huógāi

    - Anh ta bị mắng, đáng đời.

  • volume volume

    - 活该 huógāi bèi 处罚 chǔfá

    - Cô ấy đáng bị phạt.

  • volume volume

    - 骗人 piànrén 活该 huógāi bèi

    - Cô ấy lừa người, cần phải bị mắng.

  • volume volume

    - 守规矩 shǒuguīju 活该 huógāi 受罚 shòufá

    - Anh ta không tuân thủ quy tắc, cần phải bị phạt.

  • volume volume

    - 他乱 tāluàn 停车 tíngchē 活该 huógāi bèi

    - Anh ta đậu xe bừa bãi, cần phải bị phạt.

  • volume volume

    - 每个 měigè rén dōu 应该 yīnggāi 享受 xiǎngshòu 生活 shēnghuó

    - Mọi người đều nên tận hưởng cuộc sống.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 应该 yīnggāi 热爱生活 rèàishēnghuó

    - Chúng ta nên yêu cuộc sống.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+6 nét)
    • Pinyin: Guō , Huó
    • Âm hán việt: Hoạt , Quạt
    • Nét bút:丶丶一ノ一丨丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:EHJR (水竹十口)
    • Bảng mã:U+6D3B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+6 nét)
    • Pinyin: Gāi
    • Âm hán việt: Cai
    • Nét bút:丶フ丶一フノノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IVYVO (戈女卜女人)
    • Bảng mã:U+8BE5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao