Đọc nhanh: 活该 (hoạt cai). Ý nghĩa là: đáng đời; đáng kiếp, nên; phải; cần phải. Ví dụ : - 她被骗了,活该。 Cô ấy bị lừa, đáng đời.. - 活该你生病了。 Đáng đời bạn bị ốm.. - 他被骂,活该。 Anh ta bị mắng, đáng đời.
活该 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. đáng đời; đáng kiếp
表示应该这样,一点也不委屈 (有值不得怜惜的意思)
- 她 被 骗 了 , 活该
- Cô ấy bị lừa, đáng đời.
- 活该 你 生病 了
- Đáng đời bạn bị ốm.
- 他 被 骂 , 活该
- Anh ta bị mắng, đáng đời.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. nên; phải; cần phải
应该;应当 (含命中注定意)
- 他 不 守规矩 , 活该 受罚
- Anh ta không tuân thủ quy tắc, cần phải bị phạt.
- 她 骗人 , 活该 被 骂
- Cô ấy lừa người, cần phải bị mắng.
- 他乱 停车 , 活该 被 罚
- Anh ta đậu xe bừa bãi, cần phải bị phạt.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 活该
✪ 1. Ai đó + 活该 (+ Động từ)
ai đó đáng bị làm sao
- 他 活该 被 解雇
- Anh ta đáng bị sa thải.
- 她 活该 被 处罚
- Cô ấy đáng bị phạt.
- 他 活该 破产
- Anh ta đáng bị phá sản.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 活该
- 我们 应该 全体 讨论 班级 活动
- Chúng ta nên thảo luận về các hoạt động của lớp.
- 他 被 骂 , 活该
- Anh ta bị mắng, đáng đời.
- 她 活该 被 处罚
- Cô ấy đáng bị phạt.
- 她 骗人 , 活该 被 骂
- Cô ấy lừa người, cần phải bị mắng.
- 他 不 守规矩 , 活该 受罚
- Anh ta không tuân thủ quy tắc, cần phải bị phạt.
- 他乱 停车 , 活该 被 罚
- Anh ta đậu xe bừa bãi, cần phải bị phạt.
- 每个 人 都 应该 享受 生活
- Mọi người đều nên tận hưởng cuộc sống.
- 我们 应该 热爱生活
- Chúng ta nên yêu cuộc sống.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
活›
该›