Đọc nhanh: 活化石 (hoạt hoá thạch). Ý nghĩa là: hoá thạch; hoá thạch nguyên vẹn như sống (nguyên vẹn như sống).
活化石 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hoá thạch; hoá thạch nguyên vẹn như sống (nguyên vẹn như sống)
指某些在地质年代中曾繁盛一时,广泛分布,而现在只限于局部地区,数量不多,有可能灭绝的生物如大猫熊和水杉也叫孑遗生物
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 活化石
- 动物化石
- hoá thạch động vật.
- 化石 作用
- tác dụng hoá đá.
- 基质 , 脉 石嵌 有 化石 或 水晶 的 固体 物质
- Chất rắn trong ma trận, các mảnh đá chứa hóa thạch hoặc tinh thể.
- 成岩 作用 在 岩石 转化 过程 中 沉积物 发生 化学 和 物理变化 的 过程
- Quá trình đá thành trong quá trình biến đổi của đá, chất lắng đã trải qua sự biến đổi hóa học và vật lý.
- 生活 腐化
- cuộc sống sa đoạ
- 我 参加 文化 体验 活动
- Tôi tham gia hoạt động trải nghiệm văn hóa.
- 我 参加 了 文化 交流活动
- Tôi tham gia hoạt động giao lưu văn hóa.
- 体验 过 丰富 的 文化 活动 是 一种 难忘 的 纪念
- Trải nghiệm các hoạt động văn hóa phong phú là một kỷ niệm khó quên.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
化›
活›
石›