Đọc nhanh: 活化 (hoạt hoá). Ý nghĩa là: hoạt hoá; làm tăng hoạt tính; kích hoạt.
活化 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hoạt hoá; làm tăng hoạt tính; kích hoạt
使分子或原子的能量增强如把普通木炭放在密闭器中加热,变成吸附能力较强的活性炭
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 活化
- 基于 天气 变化 , 推迟 了 活动
- Dựa vào sự thay đổi thời tiết, chúng tôi đã hoãn hoạt động.
- 文化 活动 遍布全国
- Các hoạt động văn hóa phân bố rộng rãi trên toàn quốc.
- 生活 是 一个 不断 变化 的 过程
- Cuộc sống là một quá trình thay đổi liên tục.
- 同学们 约定 周日 在 文化 活动中心 会合 , 一言为定 , 不见不散
- Các sinh viên đã đồng ý gặp nhau tại Trung tâm Hoạt động Văn hóa vào Chủ nhật.
- 我 参加 文化 体验 活动
- Tôi tham gia hoạt động trải nghiệm văn hóa.
- 生活 逐渐 走向 网络化
- Cuộc sống dần dần hướng tới mạng lưới hóa.
- 应该 建 焚化 厂来 焚烧 生活 垃圾
- Cần xây dựng các nhà máy đốt rác thải sinh hoạt.
- 体验 过 丰富 的 文化 活动 是 一种 难忘 的 纪念
- Trải nghiệm các hoạt động văn hóa phong phú là một kỷ niệm khó quên.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
化›
活›