Đọc nhanh: 活食 (hoạt thực). Ý nghĩa là: thức ăn sống (chỉ một số loại động vật ăn những động vật nhỏ như trùng, thỏ, cá nhỏ...).
活食 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thức ăn sống (chỉ một số loại động vật ăn những động vật nhỏ như trùng, thỏ, cá nhỏ...)
(活食儿) 指某些动物吃的活的蚯蚓、蚂蚱、兔子、小鱼等
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 活食
- 一周 食谱
- thực đơn một tuần.
- 衣 、 食 、 住所 是 生活 的 基本 必需品
- Áo, thức ăn và nơi ở là những nhu yếu phẩm cơ bản trong cuộc sống.
- 布衣蔬食 ( 形容 生活 俭补 )
- cơm rau áo vải (sống giản dị)
- 不 只 生产 发展 了 , 生活 也 改善 了
- không chỉ sản xuất phát triển mà cuộc sống cũng được cải thiện
- 下午 虽然 只 干 了 两个 钟头 , 可是 很 出活
- buổi chiều tuy là chỉ làm có hai tiếng nhưng mà rất nhiều việc.
- 他 过 着 玉食锦衣 的 生活
- Anh ấy sống cuộc sống giàu sang.
- 大厨 生活 小 妙招 要 想 更 入味 更 容易 成熟 食材 形状 很 重要
- Mẹo nhỏ trong cuộc sống của đầu bếp: Hình dạng của nguyên liệu rất quan trọng nếu bạn muốn ngon hơn và dễ chín hơn
- 郦食其 生活 在 西汉时期
- Lệ Thực Kỳ sống vào thời Tây Hán.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
活›
食›