Đọc nhanh: 活脱脱 (hoạt thoát thoát). Ý nghĩa là: rất giống nhau.
活脱脱 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. rất giống nhau
remarkably alike
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 活脱脱
- 他们 摆脱 了 蒙昧
- Họ đã thoát khỏi mông muội.
- 他 已 摆脱 了 贫困 的 生活
- Anh ấy đã thoát khỏi cuộc sống khó khăn.
- 不要 为 他 开脱
- đừng có gỡ tội cho nó.
- 他长 得 活脱 儿 是 他 爷爷
- anh ấy giống hệt ông nội anh ấy.
- 他 对 工作 表现 洒脱
- Anh ấy thể hiện tự nhiên trong công việc.
- 我们 与 真实 生活 脱节 了 吗 ?
- Có phải chúng ta đang tách rời với cuộc sống hiện thực.
- 他 生活 得 洒脱 自 在
- Anh sống thoải mái tự tại.
- 很多 这样 的 书 都 跟 孩子 们 的 现实生活 严重 脱节
- Nhiều cuốn sách trong số này hoàn toàn không liên quan đến cuộc sống thực của trẻ em.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
活›
脱›