死翘翘 sǐ qiào qiào
volume volume

Từ hán việt: 【tử kiều kiều】

Đọc nhanh: 死翘翘 (tử kiều kiều). Ý nghĩa là: chết, thả chết.

Ý Nghĩa của "死翘翘" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

死翘翘 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. chết

to die

✪ 2. thả chết

to drop dead

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 死翘翘

  • volume volume

    - 翘首瞻仰 qiáoshǒuzhānyǎng

    - ngẩng đầu chiêm ngưỡng.

  • volume volume

    - 喜欢 xǐhuan qiào tuǐ 上去 shǎngqù

    - Anh thích vểnh chân lên.

  • volume volume

    - 木板 mùbǎn bèi qiào le

    - Ván gỗ bị anh ấy làm cong.

  • volume volume

    - 地板 dìbǎn dōu 翘起来 qiàoqǐlai le

    - Sàn nhà đều cong lên.

  • volume volume

    - 翘首 qiáoshǒu 看着 kànzhe 黑板 hēibǎn

    - Anh ấy ngẩng đầu nhìn lên bảng.

  • volume volume

    - 木板 mùbǎn zi shài dōu 翘棱 qiáolēng le

    - miếng ván phơi khô vênh lên rồi.

  • volume volume

    - 翘首 qiáoshǒu xiàng 天空 tiānkōng

    - Tôi ngẩng đầu lên trời.

  • volume volume

    - de 头发 tóufà 翘起来 qiàoqǐlai le

    - Tóc anh đang vểnh lên kìa.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Ngạt 歹 (+2 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Tử
    • Nét bút:一ノフ丶ノフ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:MNP (一弓心)
    • Bảng mã:U+6B7B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Vũ 羽 (+6 nét)
    • Pinyin: Qiáo , Qiào
    • Âm hán việt: Kiều
    • Nét bút:一フノ一ノフフ丶一フ丶一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:JUSMM (十山尸一一)
    • Bảng mã:U+7FD8
    • Tần suất sử dụng:Trung bình