Đọc nhanh: 死翘翘 (tử kiều kiều). Ý nghĩa là: chết, thả chết.
死翘翘 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. chết
to die
✪ 2. thả chết
to drop dead
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 死翘翘
- 翘首瞻仰
- ngẩng đầu chiêm ngưỡng.
- 他 喜欢 翘 腿 上去
- Anh thích vểnh chân lên.
- 木板 被 他 翘 了
- Ván gỗ bị anh ấy làm cong.
- 地板 都 翘起来 了
- Sàn nhà đều cong lên.
- 他 翘首 看着 黑板
- Anh ấy ngẩng đầu nhìn lên bảng.
- 木板 子 晒 得 都 翘棱 了
- miếng ván phơi khô vênh lên rồi.
- 我 翘首 向 天空
- Tôi ngẩng đầu lên trời.
- 你 的 头发 翘起来 了
- Tóc anh đang vểnh lên kìa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
死›
翘›