活期贷款 huóqí dàikuǎn
volume volume

Từ hán việt: 【hoạt kì thắc khoản】

Đọc nhanh: 活期贷款 (hoạt kì thắc khoản). Ý nghĩa là: khoản vay không kỳ hạn (tức là khoản vay mà người đi vay có thể đòi lại bất kỳ lúc nào).

Ý Nghĩa của "活期贷款" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

活期贷款 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. khoản vay không kỳ hạn (tức là khoản vay mà người đi vay có thể đòi lại bất kỳ lúc nào)

demand loan (i.e. loan that the borrower can demanded back at any time)

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 活期贷款

  • volume volume

    - 中期贷款 zhōngqīdàikuǎn

    - cho vay trung hạn.

  • volume volume

    - 贷款 dàikuǎn 到期 dàoqī yào 偿还 chánghuán

    - Vay vốn đến kỳ hạn phải trả.

  • volume volume

    - 每个 měigè yuè yào jiāo 1000 kuài de 贷款 dàikuǎn dào 期限 qīxiàn 得交 déjiāo

    - tôi phải trả khoản vay 1.000 nhân dân tệ mỗi tháng và phải trả đúng kỳ hạn.

  • volume volume

    - 偿还 chánghuán 贷款 dàikuǎn de 期限 qīxiàn 明天 míngtiān jiù dào le

    - hạn chót trả khoản vay là vào ngày mai.

  • volume volume

    - 超期 chāoqī le yào 罚款 fákuǎn

    - Bạn đã quá hạn, sẽ bị phạt tiền.

  • volume volume

    - yòng 房子 fángzi lái 贷款 dàikuǎn

    - Anh ấy dùng nhà để thế chấp khoản vay.

  • volume volume

    - 这个 zhègè 贷款 dàikuǎn 期限 qīxiàn shì 十年 shínián

    - Khoản vay này có thời hạn mười năm.

  • volume volume

    - 这笔 zhèbǐ 存款 cúnkuǎn shì 活期 huóqī de

    - Khoản tiền gửi này không kỳ hạn.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Nguyệt 月 (+8 nét)
    • Pinyin: Jī , Qī , Qí
    • Âm hán việt: , Ki , Ky , , Kỳ
    • Nét bút:一丨丨一一一ノ丶ノフ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TCB (廿金月)
    • Bảng mã:U+671F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Khiếm 欠 (+8 nét)
    • Pinyin: Kuǎn , Xīn
    • Âm hán việt: Khoản
    • Nét bút:一丨一一一丨ノ丶ノフノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:GFNO (土火弓人)
    • Bảng mã:U+6B3E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+6 nét)
    • Pinyin: Guō , Huó
    • Âm hán việt: Hoạt , Quạt
    • Nét bút:丶丶一ノ一丨丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:EHJR (水竹十口)
    • Bảng mã:U+6D3B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Bối 貝 (+5 nét)
    • Pinyin: Dài , Tè
    • Âm hán việt: Thải , Thắc
    • Nét bút:ノ丨一フ丶丨フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:XOPBO (重人心月人)
    • Bảng mã:U+8D37
    • Tần suất sử dụng:Cao