Đọc nhanh: 活期贷款 (hoạt kì thắc khoản). Ý nghĩa là: khoản vay không kỳ hạn (tức là khoản vay mà người đi vay có thể đòi lại bất kỳ lúc nào).
活期贷款 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. khoản vay không kỳ hạn (tức là khoản vay mà người đi vay có thể đòi lại bất kỳ lúc nào)
demand loan (i.e. loan that the borrower can demanded back at any time)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 活期贷款
- 中期贷款
- cho vay trung hạn.
- 贷款 到期 要 偿还
- Vay vốn đến kỳ hạn phải trả.
- 我 每个 月 要 交 1000 块 的 贷款 , 到 期限 得交
- tôi phải trả khoản vay 1.000 nhân dân tệ mỗi tháng và phải trả đúng kỳ hạn.
- 偿还 贷款 的 期限 明天 就 到 了
- hạn chót trả khoản vay là vào ngày mai.
- 你 超期 了 , 要 罚款
- Bạn đã quá hạn, sẽ bị phạt tiền.
- 他 用 房子 来 抵 贷款
- Anh ấy dùng nhà để thế chấp khoản vay.
- 这个 贷款 期限 是 十年
- Khoản vay này có thời hạn mười năm.
- 这笔 存款 是 活期 的
- Khoản tiền gửi này không kỳ hạn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
期›
款›
活›
贷›