Đọc nhanh: 流于形式 (lưu ư hình thức). Ý nghĩa là: trở thành một hình thức đơn thuần.
流于形式 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. trở thành một hình thức đơn thuần
to become a mere formality
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 流于形式
- 她 对 任何 形式 的 流言飞语 都 嗤之以鼻
- Cô ấy xi mũi coi thường bất cứ những tin đồn thất thiệt nào.
- 不要 摆摊子 , 追求 形式
- không nên vẽ vời, chạy theo hình thức
- 《 形式逻辑 讲话 》
- bài giảng về 'lô-gích hình thức'.
- 不要 斤斤 于 表面 形式 , 应该 注重 实际 问题
- không cần phải tính toán chi li đến hình thức bên ngoài, nên chú trọng đến thực chất vấn đề.
- 题材 同一 而 托身 于 不同 的 艺术 形式
- chủ đề giống nhau nhưng dựa trên các loại hình nghệ thuật khác nhau.
- 他 是 属于 新派 一流 人物
- nó thuộc phái tân thời.
- 上流社会 的 上流社会 的 或 适合 于 上流社会 的 , 尤其 是 在 语言 用法 上
- Phù hợp với giới thượng lưu trong xã hội thượng lưu, đặc biệt là trong cách sử dụng ngôn ngữ.
- 今天 的 会议 流于形式
- Cuộc họp ngày hôm nay chỉ mang tính hình thức.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
于›
式›
形›
流›