Đọc nhanh: 活棋 (hoạt kì). Ý nghĩa là: thuận lợi.
活棋 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thuận lợi
比喻使事情顺利的某一环节
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 活棋
- 下 农村 体验生活
- Xuống nông thôn trải nghiệm cuộc sống.
- 一盘棋 观点
- quan điểm thống nhất; quan điểm chung.
- 黎族 主要 生活 在 海南岛
- Dân tộc Lê chủ yếu sống ở đảo Hải Nam.
- 下围棋
- đánh cờ vây.
- 下 一局 激烈 的 棋
- Chơi một ván cờ gay cấn.
- 下 一盘 精彩 的 棋
- Chơi một ván cờ tuyệt vời.
- 下围棋 , 他 早就 厌倦 了
- Đánh cờ vây, anh ấy đã mất hứng từ lâu rồi.
- 下午 虽然 只 干 了 两个 钟头 , 可是 很 出活
- buổi chiều tuy là chỉ làm có hai tiếng nhưng mà rất nhiều việc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
棋›
活›