Đọc nhanh: 活动铅笔 (hoạt động duyên bút). Ý nghĩa là: Bút chì bấm.
活动铅笔 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Bút chì bấm
木制铅笔为了维持书写顺利,需要时常卷削,活动铅笔的出现正顺应了人们使用方便的需要。活动铅笔,顾名思义,即不用卷削,能自动或半自动出芯的铅笔。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 活动铅笔
- 这笔 活动 钱要 合理安排
- Số tiền của hoạt động này phải sắp xếp hợp lý.
- 严厉打击 贩私 活动
- nghiêm khắc lên án hoạt động buôn lậu.
- 我 喜欢 用 自动铅笔
- Tôi thích dùng bút chì bấm.
- 不要 用 铅笔 扎 气球
- Đừng đâm bóng bằng bút chì.
- 不要 拘束 孩子 的 正当 活动
- Đừng nên gò bó những hoạt động chính đáng của trẻ thơ.
- 从 打 小张 来后 , 我们 的 文体活动 活跃 多 了
- từ lúc Tiểu Trương đến, hoạt động văn thể mỹ của chúng tôi thêm đa dạng.
- 他们 为了 项目 四处活动
- Họ chạy chọt khắp nơi để có dự án.
- 他们 在 地坛 举行 活动
- Họ tổ chức hoạt động tại Địa Đàn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
动›
活›
笔›
铅›