Đọc nhanh: 铅笔画 (duyên bút hoạ). Ý nghĩa là: tranh (vẽ bằng bút chì).
铅笔画 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tranh (vẽ bằng bút chì)
素描的一种,用铅笔绘成的图画描绘方法和木炭画类似,但较木炭画光暗层次更分明,笔法更细致
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 铅笔画
- 他 一笔一画 认真 写 名字
- Anh ấy viết tên một cách cẩn thận từng nét một.
- 我 喜欢 用 铅笔画 画儿
- Tôi thích vẽ tranh bằng bút chì.
- 我用 铅笔画 了 一幅 画
- Tôi vẽ một bức tranh bằng bút chì.
- 这种 铅笔 不 适合 用来 画画
- Loại bút chì này không phù hợp để vẽ tranh.
- 他 用 铅笔画 线
- Anh ấy dùng bút chì để vạch đường.
- 画家 喜欢 用刀 削铅笔
- Họa sĩ thích dùng dao gọt bút chì.
- 他 拿 红 铅笔 在 图片 四周 画 了 个 框框
- anh ấy cầm cái bút chì đỏ khoanh tròn trên bức tranh.
- 咱俩 用糖易 铅笔 吧
- Chúng ta dùng kẹo đổi bút chì nhé.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
画›
笔›
铅›