Đọc nhanh: 活板桌 (hoạt bản trác). Ý nghĩa là: Bàn xếp xuống (có tấm ván ở cạnh bàn có bản lề có thể nâng lên làm mặt bàn).
活板桌 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Bàn xếp xuống (có tấm ván ở cạnh bàn có bản lề có thể nâng lên làm mặt bàn)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 活板桌
- 桌椅板凳
- đồ mộc gia dụng; bàn ghế.
- 老板 吩咐 员工 干活儿
- Sếp sắp xếp nhân viên đi làm việc.
- 书 明明 放在 桌子 上 , 怎么 忽然 不见 了 , 真是 活见鬼
- sách rõ ràng là để trên bàn, tại sao bỗng nhiên không thấy nữa, thật kỳ lạ!
- 今天 辛苦 了 一天 老板 没 给 工钱 白 忙活 。 浪费时间
- Hôm nay bận rộn cả ngày mà ông chủ không trả tiền - tốn công vô ích, lãng phí thời gian.
- 活动 桌子 随意 移动 位置
- Bàn linh hoạt có thể di chuyển vị trí tùy ý.
- 桌子 腿 活动 了 , 用 铁丝 摽 住 吧
- chân bàn long ra rồi, lấy dây kẽm cột lại đi!
- 老板 总是 让 我 干 吃力不讨好 的 活
- Sếp luôn yêu cầu tôi làm những công việc chả nên công cán gì .
- 老板 的 生活 太 奢侈 了
- Cuộc sống của sếp quá xa xỉ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
板›
桌›
活›