Đọc nhanh: 活动撑 (hoạt động sanh). Ý nghĩa là: đanh giằng đầu hoạt động.
活动撑 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đanh giằng đầu hoạt động
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 活动撑
- 严厉打击 贩私 活动
- nghiêm khắc lên án hoạt động buôn lậu.
- 今天 有 打折 活动 吗 ?
- Hôm nay có chương trình giảm giá ko ?
- 他们 伙同 搞 活动
- Họ cùng nhau tổ chức hoạt động.
- 不要 拘束 孩子 的 正当 活动
- Đừng nên gò bó những hoạt động chính đáng của trẻ thơ.
- 一家 的 生活 由 他 支撑
- Cả gia đình do anh ấy chèo chống.
- 从 打 小张 来后 , 我们 的 文体活动 活跃 多 了
- từ lúc Tiểu Trương đến, hoạt động văn thể mỹ của chúng tôi thêm đa dạng.
- 今年 举办 的 招聘 活动 很 热闹
- Hoạt động tuyển dụng được tổ chức năm nay rất sôi động.
- 今年 八月 , 我 参加 了 在 山东省 烟台市 举行 的 英语 夏令营 活动
- Vào tháng 8 năm nay, tôi tham gia trại hè tiếng Anh tổ chức tại thành phố Yên Đài, tỉnh Sơn Đông.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
动›
撑›
活›