Đọc nhanh: 活动房 (hoạt động phòng). Ý nghĩa là: nhà lắp ghép, tòa nhà tiền chế.
活动房 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. nhà lắp ghép
prefab
✪ 2. tòa nhà tiền chế
prefabricated building
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 活动房
- 严厉打击 贩私 活动
- nghiêm khắc lên án hoạt động buôn lậu.
- 不要 拘束 孩子 的 正当 活动
- Đừng nên gò bó những hoạt động chính đáng của trẻ thơ.
- 破茧 重生 是 用来 形容 那些 住 在 活动房屋
- Reinvention dành cho các ngôi sao nhỏ từ các công viên xe kéo
- 活动 住房 用 汽车 拖拽 的 住所
- Nơi ở được kéo bằng ô tô trong hoạt động.
- 从 打 小张 来后 , 我们 的 文体活动 活跃 多 了
- từ lúc Tiểu Trương đến, hoạt động văn thể mỹ của chúng tôi thêm đa dạng.
- 他们 在 做商 活动
- Họ đang làm các hoạt động thương nghiệp.
- 他们 为了 项目 四处活动
- Họ chạy chọt khắp nơi để có dự án.
- 房子 是 活动 的 。 墙 是 用纸 糊 的
- Ngôi nhà đang hoạt động. Bức tường được làm bằng giấy
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
动›
房›
活›