Đọc nhanh: 流动性 (lưu động tính). Ý nghĩa là: chảy, tính lưu động, tính thanh khoản (của quỹ). Ví dụ : - 大凡搞基本建设的单位,流动性都比较大。 nói chung các đơn vị xây dựng cơ bản, có tính chất lưu động cao.
流动性 khi là Động từ (có 5 ý nghĩa)
✪ 1. chảy
flowing
- 大凡 搞 基本建设 的 单位 , 流动性 都 比较 大
- nói chung các đơn vị xây dựng cơ bản, có tính chất lưu động cao.
✪ 2. tính lưu động
fluidity
✪ 3. tính thanh khoản (của quỹ)
liquidity (of funds)
✪ 4. di động
mobility
✪ 5. dịch chuyển
shifting
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 流动性
- 大凡 搞 基本建设 的 单位 , 流动性 都 比较 大
- nói chung các đơn vị xây dựng cơ bản, có tính chất lưu động cao.
- 动态 电流
- dòng điện động
- 主观 能动性
- tính chủ quan năng động.
- 主观 能动性
- tính năng động chủ quan.
- 为了 提高 生产 效率 , 工厂 必须 有步骤 地 实行 自动化 生产流程
- Để nâng cao hiệu suất sản xuất, nhà máy cần phải thực hiện quy trình sản xuất tự động theo từng bước.
- 他 感动 得 流泪
- Anh ấy cảm động đến rơi nước mắt.
- 今儿个 性感 动人 啊
- Hôm nay trông bạn rất xinh.
- 他 的 动作 非常 流利
- Động tác của anh ấy rất mượt mà.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
动›
性›
流›