Đọc nhanh: 流动率 (lưu động suất). Ý nghĩa là: doanh thu (của nhân viên).
流动率 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. doanh thu (của nhân viên)
turnover (of staff)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 流动率
- 人群 川流不息 地 涌动
- Dòng người không ngừng di chuyển.
- 大 流行病 使得 失业率 飙升
- Đại dịch đã khiến tỷ lệ thất nghiệp tăng vọt.
- 勤劳 俭朴 是 我国 劳动 人民 祖祖辈辈 流传 下来 的 美德
- cần kiệm chất phác là đức tính cao đẹp của nhân dân lao động nước ta được truyền từ đời này sang đời khác.
- 动态 电流
- dòng điện động
- 劳动生产率 逐步提高 , 产品 的 成本 也 随着 递减
- năng suất lao động nâng cao dần, theo đó giá thành sản phẩm giảm dần.
- 人群 在 街上 不断 流动
- Đám đông liên tục di chuyển trên phố.
- 为了 提高 生产 效率 , 工厂 必须 有步骤 地 实行 自动化 生产流程
- Để nâng cao hiệu suất sản xuất, nhà máy cần phải thực hiện quy trình sản xuất tự động theo từng bước.
- 口人 流动 规模 将显 低于 往年
- Quy mô chuyển dịch dân số có thể thấp hơn năm ngoài
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
动›
流›
率›