Đọc nhanh: 乐道 (lạc đạo). Ý nghĩa là: để tìm thấy niềm vui trong việc tuân theo niềm tin của một người, nói vui về cái gì đó. Ví dụ : - 在中国,孔子"有教无类"的思想一直为人们津津乐道。 Tại Trung Quốc, tư tưởng "Hữu giáo vô loại" của Khổng Tử luôn được mọi người luận bàn say sưa
乐道 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. để tìm thấy niềm vui trong việc tuân theo niềm tin của một người
to find pleasure in following one's convictions
- 在 中国 , 孔子 有教无类 的 思想 一直 为 人们 津津乐道
- Tại Trung Quốc, tư tưởng "Hữu giáo vô loại" của Khổng Tử luôn được mọi người luận bàn say sưa
✪ 2. nói vui về cái gì đó
to take delight in talking about sth
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 乐道
- 我 喜欢 这个 音乐频道
- Tôi thích kênh âm nhạc này.
- 津津乐道 ( 很感兴趣 地 谈论 )
- say sưa trò chuyện.
- 你 知道 伦敦 交响乐团 的 演奏会 行程 吗 ?
- Bạn có biết lịch biểu diễn của Dàn nhạc Giao hưởng London không?
- 一条 南北 走向 的 道路
- con đường đi theo hướng nam bắc.
- 一会儿 快乐 , 一会儿 难过
- Lúc thì vui vẻ, lúc thì buồn bã.
- 一条 10 来米 宽 坑洼 不平 的 路 就是 镇上 的 主干道
- Con đường gồ ghề rộng chừng 10m là trục đường chính trong thị trấn.
- 在 中国 , 孔子 有教无类 的 思想 一直 为 人们 津津乐道
- Tại Trung Quốc, tư tưởng "Hữu giáo vô loại" của Khổng Tử luôn được mọi người luận bàn say sưa
- 难道 我们 没有 生病 的 许可证 吗 野兽 乐团 的 歌
- Chúng tôi không có giấy phép để bị bệnh?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
乐›
道›