Đọc nhanh: 一切险 (nhất thiết hiểm). Ý nghĩa là: mọi rủi ro (bảo hiểm).
一切险 khi là Lượng từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. mọi rủi ro (bảo hiểm)
all risks (insurance)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 一切险
- 一切 将 按计划 进行
- Mọi thứ sẽ diễn ra theo kế hoạch.
- 一切办法 也 试过 了
- Mọi cách cũng đã thử qua rồi.
- 一个 包皮 环切 还 不够 吗
- Một lần cắt bao quy đầu là đủ.
- 一个 踉跄 , 险些 跌倒
- dáng lảo đảo, suýt tý nữa là ngả.
- 一个 西瓜 被 切成 四等 份
- Một quả dưa hấu được cắt làm tư.
- 一切 困难 都 能克服
- Mọi khó khăn đều có thể vượt qua.
- 一切 杂事 都 归 这 一组 管
- Mọi việc vặt đều do tổ này quản lý.
- 一切 家事 , 都 是 两人 商量 着 办
- tất cả việc nhà đều do hai người bàn bạc làm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
一›
切›
险›