Đọc nhanh: 洗脸盘 (tẩy kiểm bàn). Ý nghĩa là: một chậu rửa tay.
洗脸盘 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. một chậu rửa tay
a hand basin
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 洗脸盘
- 她 洗 了 很多 盘子
- Cô ấy đã rửa rất nhiều đĩa.
- 不怕 天气 再 冷 , 他 也 要 用 冷水 洗脸
- cho dù trời rét đến đâu, anh ta cũng rửa mặt bằng nước lạnh
- 我 每天 都 要 洗脸
- Tôi mỗi ngày đều phải rửa mặt.
- 小 明 早晚 都 要 洗脸
- Buổi sáng và tối Tiểu Minh đều rửa mặt.
- 他 不 认为 去 餐馆 洗 盘子 就 使 他 掉价
- anh ấy không nghĩ là rửa chén ở nhà hàng làm anh bị giảm giá trị
- 上班族 起床 娴熟 的 刷牙 洗脸 , 尔后 匆匆 赶往 工作岗位
- Nhân viên văn phòng dậy đánh răng rửa mặt khéo léo rồi lao vào công việc
- 你 应该 用 温水 洗脸
- Bạn nên rửa mặt bằng nước ấm.
- 她 在 洗脸 的 时候 听 音乐
- Cô ấy nghe nhạc khi rửa mặt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
洗›
盘›
脸›