Đọc nhanh: 洒洒 (sái sái). Ý nghĩa là: nhiều (chữ nghĩa). Ví dụ : - 洋洋洒洒。 tràng giang đại hải.. - 洒洒万言。 nhiều chữ lắm lời.
洒洒 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nhiều (chữ nghĩa)
形容众多 (多指文辞)
- 洋洋洒洒
- tràng giang đại hải.
- 洒洒 万言
- nhiều chữ lắm lời.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 洒洒
- 风神 挥洒
- phong thái tự nhiên
- 台风 儿 潇洒
- phong cách diễn tự nhiên khoáng đạt.
- 别 把 汤洒 了
- Đừng làm đổ canh.
- 他 选择 了 潇洒 的 生活
- Anh ấy lựa chọn cuộc sống tự do.
- 农民 喷洒 药物 杀死 细菌
- Nông dân phun thuốc để tiêu diệt vi khuẩn.
- 他 的 谈吐 非常 潇洒
- Lời nói của anh ấy rất tự nhiên.
- 华辉 洒满 了 大地
- Ánh sáng rực rỡ phủ đầy mặt đất.
- 你 先 把 水洒 到 地上
- Bạn xịt nước xuống đất trước đi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
洒›