洒洒 sǎsǎ
volume volume

Từ hán việt: 【sái sái】

Đọc nhanh: 洒洒 (sái sái). Ý nghĩa là: nhiều (chữ nghĩa). Ví dụ : - 洋洋洒洒。 tràng giang đại hải.. - 洒洒万言。 nhiều chữ lắm lời.

Ý Nghĩa của "洒洒" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

洒洒 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. nhiều (chữ nghĩa)

形容众多 (多指文辞)

Ví dụ:
  • volume volume

    - 洋洋洒洒 yángyángsǎsǎ

    - tràng giang đại hải.

  • volume volume

    - 洒洒 sǎsǎ 万言 wànyán

    - nhiều chữ lắm lời.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 洒洒

  • volume volume

    - 风神 fēngshén 挥洒 huīsǎ

    - phong thái tự nhiên

  • volume volume

    - 台风 táifēng ér 潇洒 xiāosǎ

    - phong cách diễn tự nhiên khoáng đạt.

  • volume volume

    - bié 汤洒 tāngsǎ le

    - Đừng làm đổ canh.

  • volume volume

    - 选择 xuǎnzé le 潇洒 xiāosǎ de 生活 shēnghuó

    - Anh ấy lựa chọn cuộc sống tự do.

  • volume volume

    - 农民 nóngmín 喷洒 pēnsǎ 药物 yàowù 杀死 shāsǐ 细菌 xìjūn

    - Nông dân phun thuốc để tiêu diệt vi khuẩn.

  • volume volume

    - de 谈吐 tántǔ 非常 fēicháng 潇洒 xiāosǎ

    - Lời nói của anh ấy rất tự nhiên.

  • volume volume

    - 华辉 huáhuī 洒满 sǎmǎn le 大地 dàdì

    - Ánh sáng rực rỡ phủ đầy mặt đất.

  • volume volume

    - xiān 水洒 shuǐsǎ dào 地上 dìshàng

    - Bạn xịt nước xuống đất trước đi.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+6 nét)
    • Pinyin: Cuǐ , Sǎ , Sěn , Xǐ , Xiǎn , Xùn
    • Âm hán việt: Sái , Thối , Tiển , Tẩy
    • Nét bút:丶丶一一丨フノフ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:EMCW (水一金田)
    • Bảng mã:U+6D12
    • Tần suất sử dụng:Cao