Đọc nhanh: 洒扫 (sái tảo). Ý nghĩa là: vẩy nước quét nhà. Ví dụ : - 洒扫庭除 quét sân
洒扫 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. vẩy nước quét nhà
洒水扫地
- 洒扫 庭除
- quét sân
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 洒扫
- 洒扫 庭除
- quét sân
- 鸡毛 扑 用来 扫 灰尘
- Chổi lông gà được dùng để quét bụi.
- 他 扫描 房间 , 发现 问题
- Anh ấy lướt nhìn phòng và phát hiện vấn đề.
- 他 回去 打扫 房间 了
- Anh ấy về dọn dẹp phòng rồi.
- 他 对 朋友 表现 洒脱
- Anh ấy cư xử tự nhiên với bạn bè.
- 他 小心 地 清扫 着烬
- Anh ấy cẩn thận quét sạch tàn tro.
- 扫地 的 时候 先洒些 水
- Khi quét nhà trước tiên hãy vẩy một ít nước.
- 他 总是 走 得 很 潇洒
- Anh ấy luôn đi rất phóng khoáng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
扫›
洒›