洒扫 sǎsǎo
volume volume

Từ hán việt: 【sái tảo】

Đọc nhanh: 洒扫 (sái tảo). Ý nghĩa là: vẩy nước quét nhà. Ví dụ : - 洒扫庭除 quét sân

Ý Nghĩa của "洒扫" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

洒扫 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. vẩy nước quét nhà

洒水扫地

Ví dụ:
  • volume volume

    - 洒扫 sǎsǎo 庭除 tíngchú

    - quét sân

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 洒扫

  • volume volume

    - 洒扫 sǎsǎo 庭除 tíngchú

    - quét sân

  • volume volume

    - 鸡毛 jīmáo 用来 yònglái sǎo 灰尘 huīchén

    - Chổi lông gà được dùng để quét bụi.

  • volume volume

    - 扫描 sǎomiáo 房间 fángjiān 发现 fāxiàn 问题 wèntí

    - Anh ấy lướt nhìn phòng và phát hiện vấn đề.

  • volume volume

    - 回去 huíqu 打扫 dǎsǎo 房间 fángjiān le

    - Anh ấy về dọn dẹp phòng rồi.

  • volume volume

    - duì 朋友 péngyou 表现 biǎoxiàn 洒脱 sǎtuō

    - Anh ấy cư xử tự nhiên với bạn bè.

  • volume volume

    - 小心 xiǎoxīn 清扫 qīngsǎo 着烬 zhejìn

    - Anh ấy cẩn thận quét sạch tàn tro.

  • volume volume

    - 扫地 sǎodì de 时候 shíhou 先洒些 xiānsǎxiē shuǐ

    - Khi quét nhà trước tiên hãy vẩy một ít nước.

  • volume volume

    - 总是 zǒngshì zǒu hěn 潇洒 xiāosǎ

    - Anh ấy luôn đi rất phóng khoáng.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+3 nét)
    • Pinyin: Sǎo , Sào
    • Âm hán việt: Táo , Tảo
    • Nét bút:一丨一フ一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:QSM (手尸一)
    • Bảng mã:U+626B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+6 nét)
    • Pinyin: Cuǐ , Sǎ , Sěn , Xǐ , Xiǎn , Xùn
    • Âm hán việt: Sái , Thối , Tiển , Tẩy
    • Nét bút:丶丶一一丨フノフ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:EMCW (水一金田)
    • Bảng mã:U+6D12
    • Tần suất sử dụng:Cao