Đọc nhanh: 飘溢 (phiêu dật). Ý nghĩa là: toả khắp; lan khắp. Ví dụ : - 公园里飘溢着花香。 hương hoa thơm ngát công viên.
飘溢 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. toả khắp; lan khắp
飘荡洋溢
- 公园 里 飘溢 着 花香
- hương hoa thơm ngát công viên.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 飘溢
- 伞兵 徐徐 飘落 , 按 指定 目标 安全 着陆
- lính dù từ từ đáp xuống mặt đất một cách an toàn theo đúng mục tiêu đã định.
- 花园里 飘溢 着 花香
- Hương hoa lan tỏa khắp vườn.
- 黄叶飘零
- lá vàng rơi lả tả.
- 任云 飘走 我 不 追逐
- Mặc cho mây bay đi tôi không đuổi theo.
- 公园 里 飘溢 着 花香
- hương hoa thơm ngát công viên.
- 会场 气氛 洋溢着 热情
- Không khí hội trường tràn đầy sự nhiệt tình.
- 会场 上 洋溢着 热烈 的 气氛
- Hội trường tràn ngập không khí sôi nổi.
- 他 没 休息 好 , 感觉 脑袋 发飘
- Anh ta không nghỉ ngơi tốt, cảm thấy đầu óc như bay lên.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
溢›
飘›