Đọc nhanh: 洋白菜 (dương bạch thái). Ý nghĩa là: cải bắp; bắp cải, rau cải bắp. Ví dụ : - 本星期买胡萝卜和洋白菜最合算,因货源充足,价格低廉。 Trong tuần này, mua cà rốt và bắp cải là rất tiết kiệm, vì nguồn hàng dồi dào và giá cả rẻ.
洋白菜 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. cải bắp; bắp cải
结球甘蓝的通称
- 本 星期 买 胡萝卜 和 洋白菜 最 合算 , 因 货源充足 , 价格低廉
- Trong tuần này, mua cà rốt và bắp cải là rất tiết kiệm, vì nguồn hàng dồi dào và giá cả rẻ.
✪ 2. rau cải bắp
二年生草本植物, 叶子宽而厚, 一般是蓝绿色, 表面有蜡质, 花黄白色变种很多, 可做蔬菜, 如结球甘蓝、花椰菜、苤蓝等
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 洋白菜
- 今年 收 的 白菜 可 老鼻子 了
- năm nay rau cải trắng thu hoạch rất nhiều.
- 爊 白菜
- luộc cải trắng
- 两 蔸 白菜
- hai cây cải trắng
- 他 舍不得 把 白菜 帮儿 扔掉
- Anh ấy không nỡ vứt lá cải già đi.
- 妈妈 用 大白菜 做 了 泡菜
- Mẹ dùng cải thảo làm kim chi.
- 快 把 白菜 炸 一下
- Nhanh đưa cải bắp chần một chút đi.
- 冬贮 大白菜 要 注意 防冻
- dự trữ cải trắng vào mùa đông phải chú ý phòng chống rét.
- 本 星期 买 胡萝卜 和 洋白菜 最 合算 , 因 货源充足 , 价格低廉
- Trong tuần này, mua cà rốt và bắp cải là rất tiết kiệm, vì nguồn hàng dồi dào và giá cả rẻ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
洋›
白›
菜›