Đọc nhanh: 注塑机 (chú tố cơ). Ý nghĩa là: Máy ép nhựa.
注塑机 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Máy ép nhựa
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 注塑机
- 司机 要 注意安全 驾驶
- Lái xe cần chú ý lái xe an toàn.
- 一台 CD 播放机
- Tất cả những gì nó cần là một máy nghe nhạc cd
- 转机 时要 注意 时间
- Khi chuyển máy bay cần chú ý thời gian.
- 注意 收听 登机 广播 通知
- Chú ý lắng nghe thông báo lên máy bay.
- 手机 用户注册 时 , 僵尸 粉是 由 系统 自动 产生 的 关注
- Khi người dùng điện thoại di động đăng ký, hệ thống sẽ tự động tạo ra người hâm mộ ảo.
- 塑料 部件 在 应用 中 承受 应力 时 , 它 的 机械性能 具有 特别 重要 的 作用
- Các tính chất cơ học của một bộ phận nhựa đóng một vai trò đặc biệt quan trọng khi nó chịu ứng suất trong một ứng dụng
- 一语道破 天机
- chỉ một câu đã nói rõ thiên cơ.
- 每周 召开 一次 注塑 部 出产 例会 , 不断 总结 工作 中 的 题目 , 提出 改善
- Họp định kỳ sản xuất của bộ phận ép nhựa được tổ chức mỗi tuần một lần để liên tục tổng kết những tồn tại trong công việc và đề xuất cải tiến.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
塑›
机›
注›