Đọc nhanh: 明片 (minh phiến). Ý nghĩa là: danh thiếp.
明片 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. danh thiếp
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 明片
- 图片 下边 附有 说明
- Bên dưới ảnh có thêm lời thuyết minh.
- 明信片 儿
- tấm bưu thiếp.
- 粒面 的 在 明暗 区间 有 显著 分界 的 ; 不 平滑 的 。 用于 相片 和 电影胶片
- Hạt mịn có ranh giới rõ ràng trong khoảng sáng tối; không mịn màng. Được sử dụng trong ảnh và phim ảnh
- 那 一定 是 核磁共振 显示 的 那个 不明 碎片
- Đó phải là mảnh vụn không xác định mà MRI cho thấy.
- 他 经常 寄 明信片
- Anh ấy thường gửi bưu thiếp.
- 明星 的 咖位 越 高 , 影响力 越大 , 片酬 也 越 高
- Địa vị của ngôi sao trong vòng giải trí càng cao,sức ảnh hưởng càng lớn mà từ đó catxe cũng tăng theo.
- 他 收到 了 一张 明片
- Anh ấy đã nhận được một cái danh thiếp.
- 一片 丛林 遮住 了 阳光
- Một rừng cây che khuất ánh sáng mặt trời.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
明›
片›