Đọc nhanh: 泥古 (nệ cổ). Ý nghĩa là: nệ cổ; khư khư giữ cái cũ. Ví dụ : - 泥古不化。 nệ cổ không thay đổi.
泥古 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nệ cổ; khư khư giữ cái cũ
拘泥古代的制度或说法,不知结合具体情况,加以变通
- 泥古不化
- nệ cổ không thay đổi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 泥古
- 古代 的 孩子 常玩 泥巴
- Trẻ con xưa thường chơi bùn đất.
- 一摊 烂泥
- ao bùn lầy.
- 不许 毁坏 古迹
- không nên phá hoại di tích
- 泥古不化
- nệ cổ không thay đổi.
- 黄河流域 物产丰富 , 山河 壮丽 , 是 中国 古代 文化 的 发祥地
- Vùng Hoàng Hà sản vật phong phú, núi sông tươi đẹp, là cái nôi của nền văn hoá cổ đại Trung Quốc.
- 专家 来 鉴定 这枚 古钱
- Chuyên gia đến để giám định đồng tiền cổ này.
- 不可 执泥 一说
- không thể câu nệ lời nói.
- 丌 是 一个 古老 的 姓氏
- Họ Cơ là một họ cổ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
古›
泥›