Đọc nhanh: 波多黎各岛 (ba đa lê các đảo). Ý nghĩa là: Đảo Puerto Rico.
✪ 1. Đảo Puerto Rico
主岛略呈长方形,东西长 160公里,南北宽55公里。全岛 3/4为山地和丘陵。地势由中部向南、北低降。其主脊是多米尼加中科迪勒拉山脉的延伸,由横贯东西的中央山脉和卢基略山脉组成,平均海拔900米,最高峰蓬塔山1338米。中部山地西侧为丘陵地带,多由石灰岩构成,发育岩溶地貌。南、北海岸地带为狭窄的平原。地处北纬18°附近,属热带海洋性气候,沿海平原年平均气温25℃,山区约20℃,气温年变化很小。北部面迎东北信风,年降水量在1500毫米以上;南部背风,不足1000毫米;5~11月为雨季。中部山区降水量丰富,遍布热带森林;北部地区土地肥沃,水热条件优越,适宜农业发展;南部比较干旱,以牧业为主,农业需要灌溉。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 波多黎各岛
- 记得 你 在 巴黎 喝 波尔多 葡萄酒 喝得 多 醉 吗
- Nhưng hãy nhớ rằng bạn đã bị ốm như thế nào khi ở vùng Bordeaux đó ở Paris?
- 巴黎 有 很多 博物馆 和 名胜古迹
- Paris có nhiều bảo tàng và địa điểm danh lam thắng cảnh.
- 但 你 绝不能 在 竞拍 波多黎各 之 旅时 比 我 出价 高
- Nhưng bạn không dám trả giá cao hơn tôi trong chuyến đi đến Puerto Rico đó.
- 上 好 的 一瓶 波尔多 酒
- Chai rượu Bordeaux đẹp.
- 我 听说 你 去 了 波多黎各
- Tôi nghe nói bạn đang ở Puerto Rico.
- 波尔多 葡萄酒 真太 好喝 了
- Bordeaux quá ngon.
- 上 好 的 波尔多 红酒 是 我 的 软肋
- Tôi có một điểm yếu đối với một Bordeaux tốt.
- 工作 中出 了 问题 , 不能 只 责怪 对方 , 各自 要 多 做 自我批评
- trong công việc nẩy sinh vấn đề, không nên chỉ trách đối phương, riêng phần mình cũng nên tự phê bình.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
各›
多›
岛›
波›
黎›