Đọc nhanh: 波塞冬 (ba tắc đông). Ý nghĩa là: Poseidon, Thần biển trong thần thoại Hy Lạp. Ví dụ : - 我前来寻求波塞冬的智慧 Tôi đến để tìm kiếm sự thông thái của Poseidon.
✪ 1. Poseidon, Thần biển trong thần thoại Hy Lạp
Poseidon, God of the sea in Greek mythology
- 我 前来 寻求 波塞冬 的 智慧
- Tôi đến để tìm kiếm sự thông thái của Poseidon.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 波塞冬
- 鼻塞 让 我 晚上 睡 不好
- Nghẹt mũi khiến tôi ngủ không ngon.
- 不 想要 核 冬天
- Không muốn một mùa đông hạt nhân
- 与 夏天 相比 , 冬天 更 冷
- So với mùa hè, mùa đông lạnh hơn.
- 与世浮沉 ( 比喻 跟着 世俗 走 , 随波逐流 )
- theo dòng thế tục
- 我 前来 寻求 波塞冬 的 智慧
- Tôi đến để tìm kiếm sự thông thái của Poseidon.
- 不畏 严寒 , 坚持 冬泳
- không sợ giá lạnh, kiên trì bơi trong mùa đông.
- 下 一位 名媛 是 塞吉 · 思朋斯
- Người ra mắt tiếp theo của chúng tôi là Sage Spence.
- 波塞冬 因为 她 的 虚荣 将 她 放逐 天际
- Nhưng Poseidon đã trục xuất nàng lên trời vì sự phù phiếm của nàng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
冬›
塞›
波›