Đọc nhanh: 法定货币 (pháp định hoá tệ). Ý nghĩa là: tiền tệ fiat. Ví dụ : - 我用里普尔兑换将法定货币换成 Tôi đã sử dụng Ripple Exchange để có tiền tệ fiat
法定货币 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tiền tệ fiat
fiat currency
- 我用 里 普尔 兑换 将 法定 货币 换成
- Tôi đã sử dụng Ripple Exchange để có tiền tệ fiat
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 法定货币
- 我用 里 普尔 兑换 将 法定 货币 换成
- Tôi đã sử dụng Ripple Exchange để có tiền tệ fiat
- 伪造 货币
- hàng giả; tiền giả
- 他 一定 有 办法 保护 你 出险
- anh ấy nhất định có cách giúp cậu thoát khỏi nguy hiểm.
- 旧制 的 英镑 纸币 已 不是 法定 的 货币 了
- Tiền giấy bảng Anh theo hệ thống cũ không còn là đồng tiền pháp định nữa.
- 作为 公务员 , 一定 要 守法
- Là một công chức, nhất định phải tuân thủ pháp luật.
- 古代人 用泉 作为 货币
- Người xưa dùng tuyền làm tiền tệ.
- 他们 发行 了 新 的 货币
- Họ đã phát hành tiền tệ mới.
- 一定 还有 别的 办法 能 救出 我 的 朋友
- Chắc chắn có một cách khác để giải cứu những người bạn của tôi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
定›
币›
法›
货›