Đọc nhanh: 法定人数 (pháp định nhân số). Ý nghĩa là: số người luật định; đại biểu quy định.
法定人数 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. số người luật định; đại biểu quy định
正式规定的为召开会议或通过有效决议所必要的人数
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 法定人数
- 额定 的 人数
- số người theo ngạch định.
- 大龄青年 ( 指 超过 法定 婚龄 较 多 的 未婚 青年人 )
- quá lứa; lỡ thì (chỉ thanh niên đã qua tuổi kết hôn)
- 法定人数
- số người luật định
- 仲裁 人当 调解人 无法 解决 时 被 指定 解决 争议 的 人
- Trọng tài là người được chỉ định để giải quyết tranh chấp khi người trung gian không thể giải quyết được.
- 限定 参观 人数
- giới hạn số người tham quan
- 参赛 的 人数 没有 限定
- Số người dự thi không giới hạn.
- 这个 数字 约 为 法国 总人口 的 三分之一
- Con số này xấp xỉ một phần ba tổng dân số của Pháp.
- 07 年 越南政府 更是 把 雄 王节 法定 为 假日 , 全国 人民 休假 一天
- Năm 2007, chính phủ Việt Nam quy định ngày lễ Vua là ngày lễ, nhân dân cả nước được nghỉ lễ 1 ngày
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
人›
定›
数›
法›