Đọc nhanh: 历史沿革 (lịch sử duyên cách). Ý nghĩa là: lai lịch, phát triển mang tính lịch sử.
历史沿革 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. lai lịch
background
✪ 2. phát triển mang tính lịch sử
historical development
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 历史沿革
- 乌审 召 历史悠久
- Ô Thẩm Triệu có lịch sử lâu đời.
- 历史沿革 地图
- bản đồ phát triển và biến đổi của lịch sử
- 巴黎公社 是 人类 历史 上 第一个 无产阶级 的 革命政权
- công xã Pa-ri là chính quyền cách mạng đầu tiên của giai cấp vô sản trong lịch sử nhân loại.
- 齐 的 历史 很 悠久
- Lịch sử của nước Tề rất lâu đời.
- 世界 历史 丰富多彩
- Lịch sử thế giới phong phú và đa dạng.
- 世界 历史 在 不断 演变
- Lịch sử thế giới không ngừng thay đổi.
- 人民 是 历史 的 创造者
- Nhân dân là người sáng tạo ra lịch sử.
- 在 中华民族 的 几千年 的 历史 中 , 产生 了 很多 的 民族英雄 和 革命领袖
- Lịch sử mấy ngàn năm của dân tộc Trung Hoa đã sản sinh ra rất nhiều vị lãnh tụ cách mạng và anh hùng dân tộc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
历›
史›
沿›
革›