Đọc nhanh: 沾边儿 (triêm biên nhi). Ý nghĩa là: tiếp xúc. Ví dụ : - 他唱的这几句还沾边儿。 mấy câu anh ấy hát cũng tạm được.. - 这项工作他还没沾边儿。 công việc này anh ấy vẫn chưa làm đến.
沾边儿 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tiếp xúc
- 他 唱 的 这 几句 还 沾边儿
- mấy câu anh ấy hát cũng tạm được.
- 这项 工作 他 还 没 沾边儿
- công việc này anh ấy vẫn chưa làm đến.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 沾边儿
- 两 方面 争论 , 总有 一边 儿 理屈
- Hai bên tranh luận, thế nào cũng có một bên đuối lý.
- 他 挑 着 一 挑儿 水 , 一溜歪斜 地 从 河边 走上 来
- anh ấy gánh gánh nước, từ bờ sông lảo đảo đi lên.
- 他 慢慢 往前走 , 一边 儿 唱着歌 儿
- Anh ấy chầm chậm đi về phía trước, vừa đi vừa hát.
- 这项 工作 他 还 没 沾边儿
- công việc này anh ấy vẫn chưa làm đến.
- 学校 在 这 条路 的 南边 儿
- Trường học nằm ở phía nam của con đường này.
- 他 唱 的 这 几句 还 沾边儿
- mấy câu anh ấy hát cũng tạm được.
- 两边 都 说好 了 , 明儿 下午 赛球
- hai bên đã thoả thuận xong, chiều mai sẽ đấu bóng.
- 一 猛劲儿 就 超过 了 前边 的 人
- Dồn sức một cái là vượt qua người phía trước.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
儿›
沾›
边›