Đọc nhanh: 沾满 (triêm mãn). Ý nghĩa là: được bao phủ trong (bùn, bụi, mồ hôi, máu, v.v.), nản lòng, bùn lầy.
沾满 khi là Tính từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. được bao phủ trong (bùn, bụi, mồ hôi, máu, v.v.)
covered in (mud, dust, sweat, blood etc)
✪ 2. nản lòng
daubed in
✪ 3. bùn lầy
muddy
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 沾满
- 不 自满 , 也 不 自卑
- Không tự mãn cũng không tự ti.
- 乡井 充满 儿时 回忆
- Quê hương đầy ắp kỷ niệm thời thơ ấu.
- 那 艺术家 的 罩衣 上 沾满 了 颜料
- Áo choàng của nghệ sĩ đó bị dính đầy màu sơn.
- 鞋子 沾满 了 泥
- Giày dính đầy bùn.
- 她 的 手上 沾满 了 胶 似的 东西
- Trên tay cô ấy dính đầy những thứ giống như keo.
- 我用 沾满 油污 的 碎布 擦 我 的 自行车
- Tôi lau xe đạp của mình bằng một mảnh vải nhám đầy dầu mỡ.
- 他 的 脸 都 沾满 了 泥
- Mặt anh ấy dính đầy bùn.
- 他 的 胡须 上 沾满 了 雪
- Râu của anh ấy dính đầy tuyết.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
沾›
满›