治罪 zhìzuì
volume volume

Từ hán việt: 【trị tội】

Đọc nhanh: 治罪 (trị tội). Ý nghĩa là: trị tội, định tội. Ví dụ : - 依法治罪 trị tội theo pháp luật.

Ý Nghĩa của "治罪" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

治罪 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. trị tội

给犯罪人以应得的惩罚

Ví dụ:
  • volume volume

    - 依法 yīfǎ 治罪 zhìzuì

    - trị tội theo pháp luật.

✪ 2. định tội

审判机关认定某违法行为符合刑事法律规定的某个罪名

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 治罪

  • volume

    - 专治 zhuānzhì 疟疾 nüèjí

    - Chuyên trị sốt rét.

  • volume volume

    - 不治之症 bùzhìzhīzhèng

    - chứng bệnh không điều trị được.

  • volume volume

    - 依法 yīfǎ 治罪 zhìzuì

    - trị tội theo pháp luật.

  • volume volume

    - 专制 zhuānzhì 如同 rútóng huò bèi 专制 zhuānzhì zhě 统治 tǒngzhì 绝对 juéduì 权力 quánlì huò 权威 quánwēi

    - Chuyên chế tương tự như việc bị chế độ chuyên chế thống trị; quyền lực tuyệt đối hoặc uy quyền.

  • volume volume

    - 犯罪分子 fànzuìfènzǐ jiāng bèi 依法 yīfǎ 处治 chǔzhì

    - Tội phạm sẽ bị xử lý theo pháp luật.

  • volume volume

    - 严重 yánzhòng de 疾病 jíbìng 需要 xūyào 及时 jíshí 治疗 zhìliáo

    - Bệnh nghiêm trọng cần được điều trị kịp thời.

  • volume volume

    - 因为 yīnwèi 偷窃 tōuqiè ér bèi 治罪 zhìzuì

    - Anh ta bị trị tội vì ăn cắp.

  • volume volume

    - 写作 xiězuò 治疗法 zhìliáofǎ bèi 罪犯 zuìfàn 应用 yìngyòng

    - Trong khi viết liệu pháp áp dụng cho người phạm tội

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+5 nét)
    • Pinyin: Chí , Yí , Zhì
    • Âm hán việt: Trì , Trị
    • Nét bút:丶丶一フ丶丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:EIR (水戈口)
    • Bảng mã:U+6CBB
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Võng 网 (+8 nét)
    • Pinyin: Zuì
    • Âm hán việt: Tội
    • Nét bút:丨フ丨丨一丨一一一丨一一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:WLLMY (田中中一卜)
    • Bảng mã:U+7F6A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao