Đọc nhanh: 炙 (chá.chích). Ý nghĩa là: nướng; quay, thiêu; đốt, thịt nướng; thịt quay. Ví dụ : - 鸡翅正在炙烤。 Cánh gà đang được nướng.. - 蔬菜也能炙烤。 Rau củ cũng có thể được nướng.. - 高温炙焦了树叶。 Nhiệt độ cao đốt cháy lá cây.
炙 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. nướng; quay
烤
- 鸡翅 正在 炙烤
- Cánh gà đang được nướng.
- 蔬菜 也 能 炙烤
- Rau củ cũng có thể được nướng.
✪ 2. thiêu; đốt
烧焦;烧伤
- 高温 炙 焦 了 树叶
- Nhiệt độ cao đốt cháy lá cây.
- 火炬 炙化 了 冰雪
- Ngọn đuốc thiêu tan băng tuyết.
炙 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thịt nướng; thịt quay
烤熟的肉
- 桌上 有块 美味 炙肉
- Trên bàn có miếng thịt nướng ngon.
- 妈妈 做 的 炙 肉 很 香
- Mẹ làm thịt nướng rất thơm.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 炙
- 千百年来 脍炙人口 , 盛传 不衰 的 佳作
- những tuyệt tác bất hủ (sống mãi với thời gian), hàng ngàn năm qua luôn được ưa chuộng
- 炙热 的 阳光
- Ánh nắng mặt trời như thiêu như đốt.
- 吃 残羹冷炙 心情 糟透
- Ăn thức ăn thừa và cảm thấy kinh khủng.
- 医生 正在 给 他 针炙
- Bác sĩ đang châm cứu cho anh ấy.
- 桌上 有块 美味 炙肉
- Trên bàn có miếng thịt nướng ngon.
- 火炬 炙化 了 冰雪
- Ngọn đuốc thiêu tan băng tuyết.
- 本剧 透过 脍炙人口 的 旋律 将 经典 的 歌舞 呈献给 您
- Bộ phim này trình bày các bài hát và điệu nhảy cổ điển cho bạn qua giai điệu nổi tiếng.
- 妈妈 做 的 炙 肉 很 香
- Mẹ làm thịt nướng rất thơm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
炙›