Đọc nhanh: 治疗用按摩蜡烛 (trị liệu dụng án ma lạp chúc). Ý nghĩa là: Nến sáp xoa bóp dùng cho mục đích trị liệu.
治疗用按摩蜡烛 khi là Câu thường (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Nến sáp xoa bóp dùng cho mục đích trị liệu
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 治疗用按摩蜡烛
- 我们 用 蜡烛 照明
- Chúng tôi sử dụng nến để chiếu sáng.
- 她 正在 用 药膏 治疗 痘痘
- Cô ấy đang sử dụng thuốc mỡ để trị mụn.
- 药物 用于 治疗 高血压
- Thuốc được dùng để điều trị huyết áp cao.
- 在 古代 文化 中 , 辣椒 被 用作 防腐剂 、 治疗 霍乱 和 支气管炎
- Trong văn hóa cổ đại, ớt được sử dụng làm chất bảo quản, điều trị dịch tả và viêm phế quản.
- 治疗 的 费用 太高 了
- Phí chữa trị cao quá.
- 足疗 按摩 有助于 缓解 长时间 站立 或 行走 带来 的 疲劳
- Massage chân giúp giảm mệt mỏi do đứng lâu hoặc đi lại lâu.
- 她 用 按摩 霜 按摩 全身 , 皮肤 感觉 非常 滋润
- Cô ấy sử dụng kem mát xa để mát xa toàn thân, làn da cảm thấy rất mềm mượt.
- 她 喜欢 在 做 按摩 时 使用 精油 , 效果 特别 好
- Cô ấy thích sử dụng tinh dầu khi mát xa, hiệu quả rất tốt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
按›
摩›
治›
烛›
用›
疗›
蜡›