Đọc nhanh: 灯烛 (đăng chúc). Ý nghĩa là: ánh đèn; ánh nến.
灯烛 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ánh đèn; ánh nến
油灯和蜡烛;泛指灯光
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 灯烛
- 他们 要 把 路灯 关上
- Bọn họ cần tắt đèn đường đi.
- 他 手里 烳着 一盏灯
- Anh ấy cầm một cái đèn trong tay.
- 他 姓 灯
- Anh ấy họ Đăng.
- 他 喜欢 在 灯烛 下 看书
- Anh ấy thích đọc sách dưới ánh nến.
- 这是 一个 50 烛 的 电灯泡
- Đây là một bóng đèn 50 watt.
- 我 买 了 一个 100 烛 的 灯泡
- Tôi đã mua một bóng đèn 100 watt.
- 这个 房间 需要 一个 75 烛 的 灯泡
- Phòng này cần một bóng đèn 75 watt.
- 他 把 灯笼 挑起来
- Cậu ấy giương đèn lồng lên.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
灯›
烛›