Đọc nhanh: 洞房花烛 (động phòng hoa chúc). Ý nghĩa là: động phòng hoa chúc; đêm tân hôn.
洞房花烛 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. động phòng hoa chúc; đêm tân hôn
指新婚之夜在新房里点上彩烛形容喜气洋溢的景象后也指新婚
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 洞房花烛
- 奶奶 种 的 茉莉花 开 了 , 扑鼻 的 香气 充满 了 整个 房间
- Hoa nhài bà trồng nở rộ, hương thơm ngào ngạt tràn ngập căn phòng.
- 我大 谱儿 算了 一下 , 盖 三间房 得花近 万元
- tôi đã tính sơ qua, xây ba phòng phải tốn gần 10.000 đồng.
- 洞房花烛
- động phòng hoa chúc
- 他 在 花 房里 盘旋 了 半天 才 离开
- anh ấy quanh quẩn trong nhà kính một lúc lâu rồi mới ra đi.
- 洞房花烛 ( 旧时 结婚 的 景象 , 新婚之夜 , 洞房 里点 花烛 )
- động phòng hoa chúc; đêm tân hôn
- 她 负责 收拾 房子 兼 打扫 花园
- Cô ấy phụ trách dọn nhà kiêm quét dọn vườn hoa.
- 我 梦寐以求 的 房子 是 一幢 带有 大 花园 的 房子
- Ngôi nhà tôi mơ ước là một ngôi nhà với một khu vườn đầy hoa rộng lớn.
- 二房 的 花园 非常 漂亮
- Vườn hoa của vợ hai rất đẹp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
房›
洞›
烛›
花›