Đọc nhanh: 大治 (đại trị). Ý nghĩa là: đại trị; lập lại an ninh và trật tự. Ví dụ : - 天下大治 thiên hạ đại trị
大治 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đại trị; lập lại an ninh và trật tự
指国家政治安定,经济繁荣
- 天下大治
- thiên hạ đại trị
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 大治
- 大禹治水
- Vua Đại Vũ trị thuỷ.
- 天下大治
- thiên hạ thái bình
- 给 我 接 乔治城 大学 安保 处
- Đưa tôi văn phòng an ninh ở Georgetown.
- 单于 统治 着 北方 大地
- Vua Hung Nô cai trị vùng đất phía bắc.
- 大夫 , 我 的 病 还治得 好 吗 ?
- Bác sĩ ơi, Bệnh của tôi còn chữa được không?
- 我 在 她 佐治亚州 的 祖父母 家 隔壁 长大
- Tôi lớn lên bên cạnh ông bà của cô ấy ở Georgia.
- 她 现在 在 乔治城 大学 读书
- Cô ấy hiện đang theo học tại Georgetown.
- 乔治 先生 猛烈 抨击 大学 的 招生 制度
- Ông George đã chỉ trích mạnh mẽ hệ thống tuyển sinh của trường đại học.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
大›
治›