Đọc nhanh: 治本 (trị bổn). Ý nghĩa là: trị tận gốc; giải quyết tận gốc; trị bản. Ví dụ : - 治标不如治本。 trị ngọn không bằng trị tận gốc
治本 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. trị tận gốc; giải quyết tận gốc; trị bản
从根本上加以处理 (跟'治标'相对)
- 治标 不如 治本
- trị ngọn không bằng trị tận gốc
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 治本
- 标本兼治
- trị cả gốc đến ngọn
- 治标 不如 治本
- trị ngọn không bằng trị tận gốc
- 政治 资本
- tư sản chính trị
- 反对党 利用 内阁 的 分歧 而 捞取 ( 政治 ) 资本
- Đảng phản đối tận dụng sự khác biệt trong nội các để thu được lợi ích chính trị.
- 一年 的 生产 任务 , 十个月 已经 基本上 完成
- nhiệm vụ sản xuất của một năm, trong mười tháng đã hoàn thành phần cơ bản.
- 这 本书 治愈 了 我 的 心
- Cuốn sách này đã chữa lành trái tim tôi.
- 三句话不离本行
- ba câu không rời ngành nghề; chỉ quan tâm đến công việc
- 三明治 多少 钱 一个 ?
- Sandwich giá bao nhiêu một chiếc?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
本›
治›