治本 zhìběn
volume volume

Từ hán việt: 【trị bổn】

Đọc nhanh: 治本 (trị bổn). Ý nghĩa là: trị tận gốc; giải quyết tận gốc; trị bản. Ví dụ : - 治标不如治本。 trị ngọn không bằng trị tận gốc

Ý Nghĩa của "治本" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: TOCFL 5-6

治本 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. trị tận gốc; giải quyết tận gốc; trị bản

从根本上加以处理 (跟'治标'相对)

Ví dụ:
  • volume volume

    - 治标 zhìbiāo 不如 bùrú 治本 zhìběn

    - trị ngọn không bằng trị tận gốc

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 治本

  • volume volume

    - 标本兼治 biāoběnjiānzhì

    - trị cả gốc đến ngọn

  • volume volume

    - 治标 zhìbiāo 不如 bùrú 治本 zhìběn

    - trị ngọn không bằng trị tận gốc

  • volume volume

    - 政治 zhèngzhì 资本 zīběn

    - tư sản chính trị

  • volume volume

    - 反对党 fǎnduìdǎng 利用 lìyòng 内阁 nèigé de 分歧 fēnqí ér 捞取 lāoqǔ 政治 zhèngzhì 资本 zīběn

    - Đảng phản đối tận dụng sự khác biệt trong nội các để thu được lợi ích chính trị.

  • volume volume

    - 一年 yīnián de 生产 shēngchǎn 任务 rènwù 十个月 shígèyuè 已经 yǐjīng 基本上 jīběnshang 完成 wánchéng

    - nhiệm vụ sản xuất của một năm, trong mười tháng đã hoàn thành phần cơ bản.

  • volume volume

    - zhè 本书 běnshū 治愈 zhìyù le de xīn

    - Cuốn sách này đã chữa lành trái tim tôi.

  • volume volume

    - 三句话不离本行 sānjùhuàbùlíběnháng

    - ba câu không rời ngành nghề; chỉ quan tâm đến công việc

  • volume volume

    - 三明治 sānmíngzhì 多少 duōshǎo qián 一个 yígè

    - Sandwich giá bao nhiêu một chiếc?

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+1 nét)
    • Pinyin: Běn
    • Âm hán việt: Bôn , Bản , Bổn
    • Nét bút:一丨ノ丶一
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:DM (木一)
    • Bảng mã:U+672C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+5 nét)
    • Pinyin: Chí , Yí , Zhì
    • Âm hán việt: Trì , Trị
    • Nét bút:丶丶一フ丶丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:EIR (水戈口)
    • Bảng mã:U+6CBB
    • Tần suất sử dụng:Rất cao