Đọc nhanh: 油汽分离器 (du khí phân ly khí). Ý nghĩa là: thiết bị tách dầu (Dầu khí và mỏ than).
油汽分离器 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thiết bị tách dầu (Dầu khí và mỏ than)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 油汽分离器
- 从 空气 中 分离 出 氮气 来
- tách ni-tơ từ không khí.
- 分馏 石油 可以 得到 汽油 煤油 等
- Lọc dầu có thể thu được xăng và dầu hoả.
- 他家 离 汽车站 近在咫尺 上下班 方便 极了
- Nhà anh gần bến xe nên việc đi lại đi lại rất thuận tiện.
- 汽车 的 油门 踏板 是 我们 控制 汽车 最 直接 的 部分 之一
- Bàn đạp ga của ô tô là một trong những bộ phận trực tiếp kiểm soát ô tô của chúng ta.
- 他 用 一块 沾油 的 抹布 擦 干净 汽车
- Anh ta dùng một miếng vải nhúng dầu để lau sạch ô tô.
- 修 电器 他 十分 在 行
- Sửa thiết bị điện anh ấy rất lành nghề.
- 一分钟 后 他 告辞 了 , 离开 了 房间
- Sau một phút, anh tạm biệt và rời khỏi phòng.
- 他 一 闻到 汽油味 就 干 哕
- Anh ấy hễ ngửi thấy mùi xăng là mắc ói.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
分›
器›
汽›
油›
离›