Đọc nhanh: 油水分离器 (du thuỷ phân ly khí). Ý nghĩa là: Lọc tách nước dầu.
油水分离器 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Lọc tách nước dầu
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 油水分离器
- 他 把 水果 分给 了 大家
- Anh ấy đã chia trái cây cho mọi người.
- 你 有 分离 焦虑症
- Bạn đang lo lắng về sự chia ly.
- 你 需用 泵 著实 抽吸 几分钟 才能 把 油箱 灌满
- Để có thể đổ đầy bình xăng, bạn cần sử dụng bơm để hút trong một vài phút.
- 两个 人 的 技术水平 差不多 , 很难 分出 高低
- trình độ kỹ thuật của hai người ngang nhau, rất khó phân biệt cao thấp.
- 你家 有 热水器 吗 ?
- Nhà bạn có bình nóng lạnh không?
- 一分钟 后 他 告辞 了 , 离开 了 房间
- Sau một phút, anh tạm biệt và rời khỏi phòng.
- 分离 了 十几年 的 母女 又 团聚 在 一起 了
- mẹ con xa cách mười mấy năm trời nay lại được đoàn tụ với nhau.
- 丽水 离 我家 非常 远
- Lệ Thủy cách nhà tôi rất xa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
分›
器›
水›
油›
离›